Waste Management đã đạt được bao nhiêu doanh thu trong năm nay?
Waste Management đã đạt được doanh thu là 22,48 tỷ USD trong năm nay.
Vào năm 2024, Waste Management đạt doanh thu 22,48 tỷ USD, một 10,05% chênh lệch so với doanh thu 20,43 tỷ USD của năm trước.
NĂM | DOANH THU (undefined USD) | BIÊN LỢI NHUẬN GỘP (%) |
---|---|---|
2029e | 33,34 | 23,46 |
2028e | 31,75 | 24,63 |
2027e | 29,72 | 26,31 |
2026e | 26,56 | 29,44 |
2025e | 25,06 | 31,20 |
2024e | 22,48 | 34,79 |
2023 | 20,43 | 38,28 |
2022 | 19,70 | 37,59 |
2021 | 17,93 | 38,03 |
2020 | 15,22 | 47,36 |
2019 | 15,46 | 47,32 |
2018 | 14,91 | 46,40 |
2017 | 14,49 | 45,80 |
2016 | 13,61 | 45,55 |
2015 | 12,96 | 44,38 |
2014 | 14,00 | 44,12 |
2013 | 13,98 | 43,28 |
2012 | 13,65 | 43,42 |
2011 | 13,38 | 44,30 |
2010 | 12,52 | 45,80 |
2009 | 11,79 | 47,35 |
2008 | 13,39 | 44,79 |
2007 | 13,31 | 44,98 |
2006 | 13,36 | 44,25 |
2005 | 13,07 | 42,66 |
2004 | 12,52 | 39,90 |
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Nhận kiến thức về Waste Management, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Waste Management kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Waste Management, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.
Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Waste Management. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.
Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Waste Management. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.
Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Waste Management, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Waste Management.
Ngày | Waste Management Doanh thu | Waste Management EBIT | Waste Management Lợi nhuận |
---|---|---|---|
2029e | 33,34 tỷ undefined | 0 undefined | 5,04 tỷ undefined |
2028e | 31,75 tỷ undefined | 6,26 tỷ undefined | 4,44 tỷ undefined |
2027e | 29,72 tỷ undefined | 6,07 tỷ undefined | 4,22 tỷ undefined |
2026e | 26,56 tỷ undefined | 5,51 tỷ undefined | 3,69 tỷ undefined |
2025e | 25,06 tỷ undefined | 5,03 tỷ undefined | 3,34 tỷ undefined |
2024e | 22,48 tỷ undefined | 4,43 tỷ undefined | 3,03 tỷ undefined |
2023 | 20,43 tỷ undefined | 3,82 tỷ undefined | 2,30 tỷ undefined |
2022 | 19,70 tỷ undefined | 3,43 tỷ undefined | 2,24 tỷ undefined |
2021 | 17,93 tỷ undefined | 2,96 tỷ undefined | 1,82 tỷ undefined |
2020 | 15,22 tỷ undefined | 2,51 tỷ undefined | 1,50 tỷ undefined |
2019 | 15,46 tỷ undefined | 2,75 tỷ undefined | 1,67 tỷ undefined |
2018 | 14,91 tỷ undefined | 2,74 tỷ undefined | 1,93 tỷ undefined |
2017 | 14,49 tỷ undefined | 2,62 tỷ undefined | 1,95 tỷ undefined |
2016 | 13,61 tỷ undefined | 2,41 tỷ undefined | 1,18 tỷ undefined |
2015 | 12,96 tỷ undefined | 2,14 tỷ undefined | 753,00 tr.đ. undefined |
2014 | 14,00 tỷ undefined | 2,22 tỷ undefined | 1,30 tỷ undefined |
2013 | 13,98 tỷ undefined | 2,07 tỷ undefined | 98,00 tr.đ. undefined |
2012 | 13,65 tỷ undefined | 2,00 tỷ undefined | 817,00 tr.đ. undefined |
2011 | 13,38 tỷ undefined | 2,06 tỷ undefined | 961,00 tr.đ. undefined |
2010 | 12,52 tỷ undefined | 2,04 tỷ undefined | 953,00 tr.đ. undefined |
2009 | 11,79 tỷ undefined | 2,02 tỷ undefined | 994,00 tr.đ. undefined |
2008 | 13,39 tỷ undefined | 2,21 tỷ undefined | 1,09 tỷ undefined |
2007 | 13,31 tỷ undefined | 2,22 tỷ undefined | 1,16 tỷ undefined |
2006 | 13,36 tỷ undefined | 2,05 tỷ undefined | 1,15 tỷ undefined |
2005 | 13,07 tỷ undefined | 1,81 tỷ undefined | 1,18 tỷ undefined |
2004 | 12,52 tỷ undefined | 1,69 tỷ undefined | 939,00 tr.đ. undefined |
Doanh thu | EBIT | Lợi nhuận | |
---|---|---|---|
2004 | 12,52 tỷ USD | 1,69 tỷ USD | 939,00 tr.đ. USD |
2005 | 13,07 tỷ USD | 1,81 tỷ USD | 1,18 tỷ USD |
2006 | 13,36 tỷ USD | 2,05 tỷ USD | 1,15 tỷ USD |
2007 | 13,31 tỷ USD | 2,22 tỷ USD | 1,16 tỷ USD |
2008 | 13,39 tỷ USD | 2,21 tỷ USD | 1,09 tỷ USD |
2009 | 11,79 tỷ USD | 2,02 tỷ USD | 994,00 tr.đ. USD |
2010 | 12,52 tỷ USD | 2,04 tỷ USD | 953,00 tr.đ. USD |
2011 | 13,38 tỷ USD | 2,06 tỷ USD | 961,00 tr.đ. USD |
2012 | 13,65 tỷ USD | 2,00 tỷ USD | 817,00 tr.đ. USD |
2013 | 13,98 tỷ USD | 2,07 tỷ USD | 98,00 tr.đ. USD |
2014 | 14,00 tỷ USD | 2,22 tỷ USD | 1,30 tỷ USD |
2015 | 12,96 tỷ USD | 2,14 tỷ USD | 753,00 tr.đ. USD |
2016 | 13,61 tỷ USD | 2,41 tỷ USD | 1,18 tỷ USD |
2017 | 14,49 tỷ USD | 2,62 tỷ USD | 1,95 tỷ USD |
2018 | 14,91 tỷ USD | 2,74 tỷ USD | 1,93 tỷ USD |
2019 | 15,46 tỷ USD | 2,75 tỷ USD | 1,67 tỷ USD |
2020 | 15,22 tỷ USD | 2,51 tỷ USD | 1,50 tỷ USD |
2021 | 17,93 tỷ USD | 2,96 tỷ USD | 1,82 tỷ USD |
2022 | 19,70 tỷ USD | 3,43 tỷ USD | 2,24 tỷ USD |
2023 | 20,43 tỷ USD | 3,82 tỷ USD | 2,30 tỷ USD |
2024e | 22,48 tỷ USD | 4,43 tỷ USD | 3,03 tỷ USD |
2025e | 25,06 tỷ USD | 5,03 tỷ USD | 3,34 tỷ USD |
2026e | 26,56 tỷ USD | 5,51 tỷ USD | 3,69 tỷ USD |
2027e | 29,72 tỷ USD | 6,07 tỷ USD | 4,22 tỷ USD |
2028e | 31,75 tỷ USD | 6,26 tỷ USD | 4,44 tỷ USD |
2029e | 33,34 tỷ USD | 0 USD | 5,04 tỷ USD |
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Waste Management. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Waste Management giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.
Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Waste Management trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.
Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Waste Management. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Waste Management. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.
Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Waste Management. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.
Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Waste Management. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.
Waste Management Biên lãi gộp | Waste Management Biên lợi nhuận | Waste Management Biên lợi nhuận EBIT | Waste Management Biên lợi nhuận |
---|---|---|---|
2029e | 38,28 % | 0 % | 15,11 % |
2028e | 38,28 % | 19,71 % | 13,97 % |
2027e | 38,28 % | 20,42 % | 14,21 % |
2026e | 38,28 % | 20,73 % | 13,91 % |
2025e | 38,28 % | 20,06 % | 13,33 % |
2024e | 38,28 % | 19,72 % | 13,47 % |
2023 | 38,28 % | 18,72 % | 11,28 % |
2022 | 37,59 % | 17,40 % | 11,36 % |
2021 | 38,03 % | 16,49 % | 10,13 % |
2020 | 47,36 % | 16,49 % | 9,83 % |
2019 | 47,32 % | 17,82 % | 10,81 % |
2018 | 46,40 % | 18,34 % | 12,91 % |
2017 | 45,80 % | 18,09 % | 13,46 % |
2016 | 45,55 % | 17,72 % | 8,69 % |
2015 | 44,38 % | 16,53 % | 5,81 % |
2014 | 44,12 % | 15,87 % | 9,27 % |
2013 | 43,28 % | 14,80 % | 0,70 % |
2012 | 43,42 % | 14,66 % | 5,99 % |
2011 | 44,30 % | 15,38 % | 7,18 % |
2010 | 45,80 % | 16,27 % | 7,61 % |
2009 | 47,35 % | 17,13 % | 8,43 % |
2008 | 44,79 % | 16,48 % | 8,12 % |
2007 | 44,98 % | 16,66 % | 8,74 % |
2006 | 44,25 % | 15,37 % | 8,60 % |
2005 | 42,66 % | 13,81 % | 9,04 % |
2004 | 39,90 % | 13,46 % | 7,50 % |
Biên lãi gộp | Biên lợi nhuận EBIT | Biên lợi nhuận | |
---|---|---|---|
2004 | 39,90 % | 13,46 % | 7,50 % |
2005 | 42,66 % | 13,81 % | 9,04 % |
2006 | 44,25 % | 15,37 % | 8,60 % |
2007 | 44,98 % | 16,66 % | 8,74 % |
2008 | 44,79 % | 16,48 % | 8,12 % |
2009 | 47,35 % | 17,13 % | 8,43 % |
2010 | 45,80 % | 16,27 % | 7,61 % |
2011 | 44,30 % | 15,38 % | 7,18 % |
2012 | 43,42 % | 14,66 % | 5,99 % |
2013 | 43,28 % | 14,80 % | 0,70 % |
2014 | 44,12 % | 15,87 % | 9,27 % |
2015 | 44,38 % | 16,53 % | 5,81 % |
2016 | 45,55 % | 17,72 % | 8,69 % |
2017 | 45,80 % | 18,09 % | 13,46 % |
2018 | 46,40 % | 18,34 % | 12,91 % |
2019 | 47,32 % | 17,82 % | 10,81 % |
2020 | 47,36 % | 16,49 % | 9,83 % |
2021 | 38,03 % | 16,49 % | 10,13 % |
2022 | 37,59 % | 17,40 % | 11,36 % |
2023 | 38,28 % | 18,72 % | 11,28 % |
2024e | 38,28 % | 19,72 % | 13,47 % |
2025e | 38,28 % | 20,06 % | 13,33 % |
2026e | 38,28 % | 20,73 % | 13,91 % |
2027e | 38,28 % | 20,42 % | 14,21 % |
2028e | 38,28 % | 19,71 % | 13,97 % |
2029e | 38,28 % | 0 % | 15,11 % |
Các con số bán hàng của Waste Management được lấy từ tổng doanh thu, được tạo ra trong một khoảng thời gian cụ thể từ việc bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ. Những con số này phản ánh trực tiếp khả năng của công ty trong việc chuyển đổi sản phẩm hoặc dịch vụ của mình thành doanh thu, và cho thấy nhu cầu và sự hiện diện trên thị trường.
Phân tích doanh số bán hàng hàng năm của Waste Management cung cấp cái nhìn sâu sắc về sự phát triển và ổn định của công ty. Sự tăng trưởng trong doanh số cho thấy nhu cầu đang tăng lên đối với các sản phẩm hoặc dịch vụ, tiếp thị hiệu quả hoặc người mở rộng ra các thị trường mới. Tuy nhiên, sự giảm sút có thể báo hiệu sự bão hòa của thị trường, sự cạnh tranh tăng cao hoặc những chiến lược kém hiệu quả hơn.
Nhà đầu tư thường xem xét dữ liệu bán hàng của Waste Management để đánh giá sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng. Sự tăng trưởng doanh số bán hàng ổn định có thể là một chỉ báo hứa hẹn cho sự sinh lời của công ty và khả năng sinh lời vốn có thể làm ảnh hưởng đến giá cổ phiếu và niềm tin của nhà đầu tư.
Sự gia tăng trong doanh số bán hàng của Waste Management báo hiệu sự tăng trưởng thị trường, đổi mới hoặc marketing hiệu quả và thường dẫn đến tăng giá cổ phiếu. Ngược lại, một sự suy giảm có thể chỉ ra những thách thức đòi hỏi phải điều chỉnh chiến lược để tăng cường thị phần và khả năng sinh lời.
Waste Management đã đạt được doanh thu là 22,48 tỷ USD trong năm nay.
Doanh thu của Waste Management đã tăng 10,05% so với năm trước.
Doanh thu của một công ty là một chỉ số quan trọng cho hiệu suất tài chính và sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư.
Doanh thu của Waste Management bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm nhu cầu đối với sản phẩm và dịch vụ của họ, điều kiện thị trường và mức giá.
Doanh thu thường được đo lường bằng đơn vị liên quan đến việc bán hàng hóa và dịch vụ mà công ty cung cấp.
Sự tăng trưởng doanh thu có thể khiến nhà đầu tư rót thêm tiền vào công ty, bởi đó là một tín hiệu tích cực cho hiệu suất tài chính và triển vọng phát triển của nó.
Doanh thu giảm có thể khiến nhà đầu tư ngần ngại đầu tư nhiều tiền vào công ty vì đó là tín hiệu tiêu cực cho hiệu quả tài chính và triển vọng phát triển của nó.
Doanh thu của Waste Management là một chỉ báo quan trọng cho hiệu suất tài chính và sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư.
Một công ty có thể thực hiện các biện pháp chiến lược khác nhau để tăng doanh thu, bao gồm phát triển sản phẩm và dịch vụ mới, áp dụng mô hình giá mới và mở rộng vào thị trường mới.
Trong vòng 12 tháng qua, Waste Management đã trả cổ tức là 2,80 USD . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 1,36 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, Waste Management sẽ trả cổ tức là 3,24 USD.
Lợi suất cổ tức của Waste Management hiện nay là 1,36 %.
Waste Management trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 4, Tháng 7, Tháng 10, Tháng 1.
Waste Management đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 26 năm qua.
Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 3,24 USD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 1,58 %.
Waste Management được phân loại vào ngành 'Công nghiệp'.
Để nhận được cổ tức cuối cùng của Waste Management vào ngày 20/12/2024 với số tiền 0,75 USD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 6/12/2024.
Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 20/12/2024.
Vào năm 2023, Waste Management đã phân phối 2,6 USD dưới hình thức cổ tức.
Cổ tức của Waste Management được phân phối bằng USD.
Cổ phiếu Waste Management có thể tiết kiệm được tại các nhà cung cấp sau: Trade Republic, Scalable Capital và Consorsbank
Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Waste Management Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Waste Management Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: